Xe bán tải Nissan Navara 2017-2018 là mẫu xe bán tải tiện nghi, mạnh mẽ là mẫu xe đối trọng trong dòng xe bán tải. Giá xe tương đối hợp lý, mời các bạn cùng dochoixebantai.com xem qua bảng giá và đánh giá chung xe bán tải Nissan Navara 2017-2018.
Nissan Navara 2017-2018 đầy mới mẻ để cạnh tranh trong phân khúc bán tải tại Việt Nam
Nissan Navara là một trong những mẫu xe bán tải có sức cạnh tranh bậc nhất trên thị trường ô tô Việt Nam. Theo đánh giá của chuyên gia trong ngành, Navara là chiếc xe bán chạy thứ 2 tại Việt Nam chỉ sau Ford Ranger trong phân khúc. Tuy nhiên, do không thuộc thành viên của VAMA nên hiện không có số liệu thống kê cụ thể về doanh số của dòng xe này.
Hồi tháng 6/2017, Nissan Việt Nam vừa cho ra mắt Nissan Navara 2017-2018 với bản nâng cấp mới có gói phụ kiện “PremiumR” được trang bị thêm một số tiện nghi và thay đổi về ngoại thất giúp xe hầm hố hơn. Hiện tại, Nissan Việt Nam đang phân phối mẫu xe bán tải loại vừa trên với các phiên bản chính và giá bán chi tiết như sau:
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) |
Nissan Navara E | 625 |
Nissan Navara SL | 725 |
Nissan Navara Premium R (EL) | 669 |
Nissan Navara Premium R (VL) | 815 |
Nissan Navara 2017-2018 đã sẵn sàng để thách thức Ford Ranger
Với phiên bản nâng cấp của năm 2017-2018, chiếc Nissan Navara đã trở nên thu hút và có thêm tính cạnh tranh trong phân khúc đang rất nóng ở Việt Nam với những đề xuất thay đổi thuế nhập khẩu dòng xe này. Người dân đang nhanh chân sắm xe bán tải trước khi những đề xuất được áp dụng. Do đó, Nissan kịp thời tung bản nâng cấp vào thời điểm giữa năm 2017 đã giúp xe nhiều sức cạnh tranh và là đối thủ xứng tầm với Ford Ranger tại Việt Nam.
Ưu điểm của Nissan Navara 2017-2018: Bản nâng cấp mới giúp Nissan Navara 2017 trở nên hầm hố hơn ở ngoại thất, trang bị thêm camera lùi và camera hành trình giúp xe trở nên hiện đại hơn.
Nhược điểm của Nissan Navara 2017-2018: Nội thất khá đơn giản với với ghế ngồi bọc nỉ, vô-lăng không tích hợp phím điều khiển là những điểm hạn chế của Navara 2017-2018.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số | Nissan Navara E | Nissan Navara Premium R (EL) | Nissan Navara SL | Nissan Navara Premium R (VL) |
Giá bán (triệu đồng) | 625 | 699 | 725 | 815 |
Dòng xe | Bán tải | Bán tải | Bán tải | Bán tải |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Động cơ | 2.5L | 2.5L | 2.5L | 2.5L |
Công suất (mã lực/ vòng/phút) | 161/ 3.600 | 161/ 3.600 | 188/ 3.600 | 188/ 3.600 |
Mô-men xoắn (Nm/ vòng/phút) | 403/ 2.000 | 403/ 2.000 | 450/ 2.000 | 450/ 2.000 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng |
Túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 |