Xe bán tải Mazda BT-50 2018 là con át chủ bài của hãng Mazda trong phân khúc xe bán tải. Xe có thiết kế lạ mắt, động cơ mạnh mẽ, giá thành hợp lý phù hợp với nhu cầu người Việt. Mời các bạn cùng dochoixebantai.com đánh giá tổng quát và giá xe bán tải Mazda BT-50 2018.
Mazda BT-50 đang dần giành lấy thị phần ở Việt Nam
Mazda BT-50 là dòng xe bán tải khá được lòng khách hàng trên thế giới và một phần ở thị trường ô tôViệt Nam. Đặc biệt, tại Úc, Mazda BT-50 luôn là mẫu xe bán tải bán chạy nhất khi vượt mặt cả những tên tuổi luôn dẫn đầu ở nước ta Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara.
Mazda BT-50 2018 là bản nâng cấp chất lượng mà Trường Hải áp dụng cho mẫu xe bán tải của mình với một số thay đổi cả về ngoại thất, nội thất và trang bị giúp xe có cái nhìn hiện đại, an toàn với người dùng và phù hợp với túi tiền khách hàng Việt hơn.
Bảng giá xe Mazda cập nhất mới nhất
Mẫu xe | Giá bán niêm yết (Triệu đồng) |
Mazda BT-50 4WD MT 2.2L | 640 |
Mazda BT-50 2WD AT 2.2L | 670 |
Mazda BT-50 4WD AT 3.2L | 825 |
Bảng giá bán xe Mazda BT-50 2018 mới nhất
TỔNG QUÁT
Mazda BT-50 2018 bền bỉ đúng chất Nhật
Trong phân khúc xe bán tải ở Việt Nam, Mazda BT-50 vẫn là một trong những mẫu xe đáng chọn với những trang bị đủ dùng, thiết kế hiện đại và một mức giá hợp lý. Đặc biệt, đây là chiếc xe đến từ Nhật Bản nên độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của BT-50 cũng không cần bàn cãi quá nhiều.
Ưu điểm của xe Mazda BT-50 2018
Trang bị trên xe đủ dùng, bản cao cấp vẫn có những trang bị hạng sang như ghế ngồi bọc da, 6 túi khí cùng nhiều công nghệ an toàn và mức giá phù hợp với túi tiền người Việt Nam.
Nhược điểm của xe Mazda BT-50 2018
Xe không trợ lực lái điện tử nên việc đánh lái trong thành phố đông đúc sẽ vô cùng khó khă, đặc biệt đối với những tài xế là phụ nữ. Ngoài ra, ghế lái vẫn chỉ chỉnh cơ, hàng ghế sau chỉ có 2 tựa đầu là những điểm yếu cơ bản trên xe Mazda BT-50 2018.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số | Mazda BT-50 4WD MT 2.2L | Mazda BT-50 2WD AT 2.2L | Mazda BT-50 4WD AT 3.2L |
Giá bán (triệu đồng) | 640 | 670 | 825 |
Dáng xe | Pick-up Truck | Pick-up Truck | Pick-up Truck |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Động cơ | Dầu Diesel – 2.2L | Dầu Diesel – 2.2L | Dầu Diesel – 3.2L |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT |
Công suất | 148 mã lực | 148 mã lực | 197 mã lực |
Mô-men xoắn | 375 Nm | 375 Nm | 470 Nm |
Dẫn động | 4 bánh | 2 bánh | 4 cầu |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Túi khí | 2 | 2 | 6 |